Đóng tàu và công trình ngoài khơi

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành                        :           KỸ THUẬT TÀU THỦY

Mã số ngành             :           7520122

Chuyên ngành           :           ĐÓNG TÀU & CÔNG TRÌNH NGOÀI KHƠI

Mã chuyên ngành     :           108

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên ngành đào tạo:

  • Tên tiếng Việt: Kỹ thuật tàu thuỷ
  • Tên tiếng Anh: Naval Architecture and Marine Engineering

Tên chuyên ngành đào tạo:

  • Tên tiếng Việt: Đóng tàu và công trình ngoài khơi
  • Tên tiếng Anh: Shipbuilding and Ocean Engineering

Trình độ đào tạo: Đại học chính quy

Định hướng đào tạo: Ứng dụng

Khóa học áp dụng: từ năm 2023

Hình thức đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 4,0 năm đối với hệ chính quy; 4,5 năm đối với hệ vừa làm vừa học

Tổng số tín chỉ: 135 tín chỉ

Đơn vị chuyên môn quản lý chương trình: Khoa Đóng tàu, Trường ĐH Hàng hải VN

1. Mục tiêu chung

Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân Đóng tàu và công trình ngoài khơi. Những người tốt nghiệp chương trình này có khả năng lên ý tưởng, triển khai thi công, lập kế hoạch đóng mới, sửa chữa tàu và một số công trình ngoài khơi; năng động, sáng tạo, thích ứng với mọi môi trường làm việc, có khả năng cạnh tranh với nguồn nhân lực trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương phục vụ phát triển kinh tế biển và công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước, hội nhập quốc tế.

2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo chuyên ngành Thiết kế tàu & Công trình ngoài khơi được thiết kế theo hướng tiếp cận CDIO (Conceive - Design - Implement - Operate), những người tốt nghiệp chương trình đào tạo chuyên ngành Thiết kế tàu & Công trình ngoài khơi có các năng lực sau:

(1). Kiến thức và lập luận ngành

- Kiến thức cơ bản

- Kiến thức cơ sở

- Kiến thức ngành

- Kiến thức chuyên ngành

(2). Kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp và phẩm chất

- Kỹ năng giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất

- Kỹ năng thực hành nghề nghiệp

(3). Kỹ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp

- Có khả năng làm việc theo nhóm

- Có khả năng giao tiếp hiệu quả đối với nhiều đối tượng

(4). Năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường

- Bối cảnh bên ngoài xã hội

- Bối cảnh kinh doanh và doanh nghiệp

- Năng lực hình thành ý tưởng

- Năng lực thiết kế

3. Những vị trí công tác người học có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi có thể làm việc với các vị trí sau:

• Nhân viên, cán bộ tại các Công ty tư vấn, thiết kế tàu;

• Kỹ thuật viên, nhân viên tại các cơ sở đóng tàu tại Việt Nam và nước ngoài;

• Đăng kiểm viên tại các tổ chức Đăng kiểm của Việt Nam và quốc tế;

• Nghiên cứu viên tại các Viện Nghiên cứu liên quan đến tàu thủy, giảng viên tại các Trường đại học;

• Nhân viên, cán bộ trong lĩnh vực cơ khí và công nghiệp hàng hải;

• Nhân viên, cán bộ tại các công ty khai thác và quản lý tàu.

4. Cấu trúc và nội dung chương trình đào tạo

Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa:    135 TC

(Không tính các học phần GDTC và GDQP-AN)

Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản:                       34 TC

Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở:                         39 TC

Khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành:           35 TC

Khối kiến thức, kỹ năng tốt nghiệp:                  14 TC

Khối kiến thức, kỹ năng tự chọn:                      13 TC

5. Tổng hợp phân bổ các học phần theo học kỳ

Học kỳ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc:

13

 

 

 

 

 

 

1

18142

Giải tích

3

45

 

 

 

I

 

2

18201

Vật lý 1

3

45

 

 

 

I

 

3

18146

Phương pháp tính

2

30

 

 

 

I

 

4

11401

Pháp luật đại cương

2

30

 

 

 

I

 

5

23329

Nhập môn Kỹ thuật tàu thủy

3

45

 

 

 

III

 

Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

1

29101

Kỹ năng mềm 1

2

30

 

 

 

I

 

2

26101

Môi trường và BVMT

2

30

 

 

 

I

 

Học kỳ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc:

15

 

 

 

 

 

 

1

18141

Đại số

3

45

 

 

 

I

 

2

19101

Triết học Mác - Lê-nin

3

35

20

 

 

I

 

3

18405

Cơ lý thuyết

3

45

 

 

 

I

 

4

18304

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

3

45

 

 

 

I

 

5

23322

Tin học trong đóng tàu

3

15

60

 

 

I

 

Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

1

25101

Anh văn cơ bản 1

3

45

 

 

 

I

 

2

17102

Tin học văn phòng

3

35

20

 

 

I

 

Học kỳ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc:

15

 

 

 

 

 

 

1

19401

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

20

20

 

 

I

19101

2

18504

Sức bền vật liệu

3

42

6

 

 

I

18405

3

23102

Vẽ tàu

3

30

30

 

 

I

 

4

18404

Cơ chất lỏng

3

45

 

 

 

I

 

5

20102

Thực tập gia công cơ khí

2

15

45

 

 

III

 

6

23256

An toàn lao động trong đóng tàu

2

30

 

 

 

III

 

Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

1

25102

Anh văn cơ bản 2

3

45

 

 

 

I

 

2

22508

Vật liệu đóng tàu

3

40

10

 

 

I

 

Học kỳ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc:

18

 

 

 

 

 

 

1

19501

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

20

 

 

I

19401

2

25105

Anh văn cơ bản 3

4

60

 

 

 

I

 

3

23103

Tĩnh học tàu thủy

4

45

 

15

 

I

23102

4

23201

Cơ kết cấu tàu thủy

4

45

 

15

 

I

 

5

23110

Hệ thống tàu thủy

2

30

 

 

 

I

 

6

23116

Bố trí chung và kiến trúc tàu thủy

2

30

 

 

 

I

 

Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

1

23121

Công ước Quốc tế trong đóng tàu

2

30

 

 

 

I

 

2

28253

Khởi nghiệp sáng tạo

2

30

 

 

 

I

 

Học kỳ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc:

13

 

 

 

 

 

 

1

19201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

20

 

 

I

19501

2

23307

Kỹ thuật đo và thử tàu

2

30

 

 

 

I

 

3

23255

Kết cấu tàu & CTBDĐ 1

3

45

 

 

 

I

 

4

23149

Thiết bị tàu & CTBDĐ 1

2

30

 

 

 

I

 

5

23219

Thực tập kỹ thuật

2

 

90

 

 

II

 

6

23226

Thiết kế xưởng và Nhà máy đóng tàu

2

30

 

 

 

I

 

Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

1

25405

Tiếng Anh chuyên ngành đóng tàu

3

45

 

 

 

I

 

2

23321

Tải trọng tác dụng lên tàu và CTB

3

30

 

15

 

I

 

Học kỳ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc:

18

 

 

 

 

 

 

1

19303

Lịch sử Đảng CSVN

2

20

20

 

 

I

19201

2

23258

Sức bền tàu và CTBDĐ

4

45

 

15

 

I

 

3

23331

Tự động hóa trong đóng tàu 1

3

15

60

 

 

 

 

4

23246

Kết cấu tàu & CTBDĐ 2

5

45

 

 

30

I

23255

5

23203

Công nghệ đóng tàu & CTBDĐ 1

4

60

 

 

 

I

 

Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

1

12327

Lắp ráp hệ động lực tàu thủy

2

30

 

 

 

I

 

2

12313

Hệ thống đường ống tàu thủy

2

30

 

 

 

I

 


Học kỳ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

I. Bắt buộc:

20

 

 

 

 

 

 

1

23216

Công nghệ hàn tàu

4

30

 

15

 

I

 

2

23259

Công nghệ sửa chữa tàu & CTBDĐ

3

45

 

 

 

I

 

3

23236

Công nghệ đóng tàu & CTBDĐ 2

5

45

 

 

30

I

23203

4

23247

Khoa học quản lý trong đóng tàu

3

45

 

 

 

I

 

5

23332

Tự động hóa trong đóng tàu 2

5

30

60

15

 

I

23331

II. Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

1

23229

Công nghệ đóng tàu cở nhỏ

3

45

 

 

 

I

 

2

29102

Kỹ năng mềm 2

2

30

 

 

 

I

 

Học kỳ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH/XM

BTL

ĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc:

10

 

 

 

 

 

 

1

23238

Thực tập tốt nghiệp

4

 

180

 

 

II

23236 

Tự chọn tốt nghiệp: 6/12

 

 

 

 

 

 

 

1

23222

Đồ án tốt nghiệp

6

 

 

 

90

I

 

2

23233

CĐ về Kết cấu tàu & CTBDĐ

3

45

 

 

 

III

 

3

23237

CĐ về Công nghệ đóng mới, SC tàu & CTBDĐ

3

45

 

 

 

III