TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA ĐÓNG TÀU
ĐỀ TÀI NCKH CẤP CƠ SỞ
TT |
Tên kết quả Nghiên cứu |
Mã số đề tài |
Năm thực hiện |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình từ điển đóng tàu |
|
2006-2007 |
Ths. Ngô Hồng Quân |
2 |
Nghiên cứu xây dựng bộ mối nói ghép nút kết cấu tàu thủy |
|
2007-2008 |
Ths. Nguyễn Văn Hân |
3 |
Nghiên cứu xây dựng mô phỏng kết cấu tàu thủy trên máy tính (Phần 01) |
|
2008-2009 |
Ths. Nguyễn Văn Hân |
4 |
Nghiên cứu xây dựng mô phỏng kết cấu tàu thủy trên máy tính (Phần 02) |
|
2009-2010 |
Ths. Nguyễn Văn Hân |
5 |
Phát triển chương trình thiết kế hệ đạo lưu |
|
2009-2010 |
Ths. Vũ Văn Tuyển |
6 |
Nghiên cứu xây dựng mô phỏng kết cấu tàu thủy trên máy tính (Phần 03) |
|
2010-2011 |
Ths. Nguyễn Văn Hân |
7 |
Nghiên cứu quy hoạch và tổ chức sản xuất trong nhà máy đóng tàu cở nhỏ |
|
2010-2011 |
Ths. Đoàn Văn Tuyền |
8 |
Lập trình tính toán, kiểm tra độ bền dọc chung ụ nổi theo yêu cầu của Quy phạm phân cấp và đóng tàu thủy |
|
2011-2012 |
Ths. Nguyễn Văn Hân |
9 |
Xây dựng từ điển điện tử chuyên ngành đóng tàu |
|
2011-2012 |
Ths. Vũ Văn Tuyển |
10 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý việc nhập và cấp vật tư trong nhà máy đóng tàu |
|
2012-2013 |
Ths. Đoàn Văn Tuyền |
11 |
Nghiên cứu đánh giá ổn định kết cấu dàn tàu thủy |
|
2012-2013 |
Ths. Nguyễn Văn Hân |
12 |
Nghiên cứu, giới thiệu các phương pháp hàn và cắt kim loại dưới nước |
|
2012-2013 |
Ths. Đỗ Quang Quận |
13 |
Nghiên cứu giới thiệu tổng quan nhà máy đóng tàu ảo |
|
2013-2014 |
Ths. Vũ Văn Tuyển |
14 |
Ứng dụng Star-CCM+ tính toán các thông số thủy động của chong chóng tự do |
|
2017-2018 |
TS. Trần Ngọc Tú |
15 |
Một số giải pháp công nghệ trong việc hạ liệu kết cấu và gia công vỏ bao tàu |
|
2017-2018 |
Ths. Hoàng Trung Thực |
16 |
Nghiên cứu chế tạo mô hình tàu và thiết bị đo phục vụ thực hành của sinh viên Khoa Đóng tàu |
|
2017-2018 |
TS. Lê Thanh Bình |
17 |
Ứng dụng phần mềm Ansys Fluent đánh giá ảnh hưởng của luồng đến sức cản của tàu |
|
2017-2018 |
Ths. Nguyễn Minh Vũ |
18 |
Ứng dụng phần mêm Ansys tối ưu hóa hình dáng kết cấu tàu thủy |
|
2017-2018 |
Ths. Bùi Sỹ Hoàng |
19 |
Phân tích lựa chọn phương án và thiết kế hệ neo giữ trạm bơm nổi tại hồ Phú Ninh |
|
2017-2018 |
TS. Lê Văn Hạnh |
20 |
Tính toán các đặc trưng thủy động lực học của chong chóng bằng lý thuyết “đường nâng” |
|
2017-2018 |
Ths. Nguyễn Thị Thu Quỳnh |
21 |
Nghiên cứu mô phỏng tính toán sự tương tác thủy động giữa chong chóng và thân tàu với sự hỗ trợ của Star-CCM+ |
39 |
2018-2019 |
TS. Trần Ngọc Tú |
23 |
Ứng dụng CFD mô phỏng tính toán đặc trưng thủy động lực học của chong chóng có gắn thiết bị PBCF |
38 |
2018-2019 |
Ths. Nguyễn Thị Thu Quỳnh |
24 |
Nghiên cứu phương pháp gần đúng xác định mô men chống uốn dọc chung tới hạn của tàu |
41 |
2018-2019 |
TS. Vũ Văn Tuyển |
25 |
Nghiên cứu sự thay đổi thông số hình dáng đến sức cản của tàu |
24 |
2019-2020 |
ThS. Nguyễn Thị Thu Quỳnh |
26 |
Phân tích cải tiến phương pháp để đánh giá ảnh hưởng của ăn mòn và biến dạng ban đầu tới mô men chống uốn dọc chung tới hạn của tàu |
21 |
2019-2020 |
TS. Vũ Văn Tuyển |
27 |
Đánh giá sự ăn mòn của lớp phủ Niken-Đồng thông qua khảo sát đặc tính màng thụ động |
22 |
2019-2020 |
TS. Đỗ Quang Quận |
28 |
Sử dụng phương pháp LCA để đánh giá tác động tới môi trường của tàu thủy |
23 |
2019-2020 |
TS. Đồng Đức Tuấn |
29 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của rong rêu hà bám đến sự thay đổi đặc tính thủy động của chong chóng bằng phương pháp CFD |
DT20-21. 20 |
2020-2021 |
PGS.TS. Trần Ngọc Tú |
30 |
Đánh giá độ bền giới hạn của kết cấu tấm vỏ tàu có nẹp gia cường chịu tải trọng kết hợp. |
DT20-21. 21 |
2020-2021 |
Ths. Đoàn Văn Tuyền |
31 |
Ảnh hưởng của nguyên tố Ce đến khả năng chống ăn mòn của lớp phủ Niken-Đồng |
DT20-21. 22 |
2020-2021 |
TS. Đỗ Quang Quận |
32 |
Xây dựng mô hình toán học hỗ trợ quá trình thiết kế và lắp đặt hệ thống đường ống tàu thuỷ |
DT20-21. 23 |
2020-2021 |
TS. Đỗ Tất Mạnh |
33 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý cơ nhiệt đến cơ tính của thép độ bền cao |
DT20-21. 24 |
2020-2021 |
Ths. Bùi Thị Ngọc Mai |
34 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí hoành độ tâm nổi đến lực cản tàu hàng rời trọng tải 22000 DWT bằng phương pháp CFD |
DT21-22…. |
2021-2022 |
PGS.TS. Trần Ngọc Tú |
35 |
Nghiên cứu hiện tượng xâm thực của mô hình chong chóng PPTC sử dụng phần mềm STAR-CCM+ |
DT21-22…. |
2021-2022 |
Ks. Hoàng Thị Mai Linh |
36 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ mô hình đến sự thay đổi đặc tính dòng chảy bao quanh thân tàu bằng phương pháp CFD |
DT22-23. … |
2022-2023 |
PGS.TS. Trần Ngọc Tú |
37 |
Đánh giá ảnh hưởng của biến dạng đến độ bền tới hạn của kết cấu thân tàu |
DT22-23. 33 |
2022-2023 |
TS. Vũ Văn Tuyển |
38 |
Nghiên cứu kỹ thuật lỗ hổng áp suất nhằm mục đích giảm xâm thực chong chóng bằng phương pháp CFD |
DT22-23. 30 |
2022-2023 |
KS. Hoàng Thị Mai Linh |
39 |
Mô phỏng và phân tích thủy động lực học của hệ đẩy hai chong chóng đồng trục cho ngư lôi 533 sử dụng phương pháp CFD |
DT22-23. 32 |
2022-2023 |
TS. Lê Thanh Bình |
40 |
Xây dựng phần mềm tính toán vùng bù lệch kích thước của tuyến đường ống tàu thủy trong quá trình thi công đóng tàu |
DT22-23. 34 |
2022-2023 |
TS. Đỗ Tất Mạnh |
41 |
Mô phỏng và tính toán hạ thủy tàu trên triền dọc sử dụng phương pháp CFD |
DT23-24. 25 |
2023-2024 |
TS. Lê Thanh Bình |
42 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dòng chảy xiên đến sự thay đổi các thông số thủy động của chong chóng bằng phương pháp CFD |
DT23-24. 26 |
2023-2024 |
PGS.TS. Trần Ngọc Tú |
43 |
Đánh giá đặc trưng hình học mặt cắt ngang thân tàu và độ bền dọc chung khi điều chỉnh lượng bổ sung cho mòn gì |
DT23-24. 27 |
2023-2024 |
TS. Vũ Văn Tuyển |
44 |
Nghiên cứu tính toán lực cản của tàu tại vùng nước nông bằng phương pháp CFD |
DT24-25. 30 |
2024-2025 |
TS. Lê Thanh Bình |
45 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tình trạng bề mặt vỏ tàu và chong chóng đến hiệu quả sử dụng năng lượng trên tàu |
DT24-25. 31 |
2024-2025 |
PGS.TS. Trần Ngọc Tú |
46 |
Đánh giá ảnh hưởng của độ quắm đến xâm thực của chong chóng bằng phương pháp CFD |
DT24-25. 32 |
2024-2025 |
KS. Hoàng Thị Mai Linh |
47 |
Kiểm tra độ ổn định của dàn boong tàu thủy bằng phương pháp phần tử hữu hạn |
DT24-25. 33 |
2024-2025 |
ThS. Vũ Tuấn Anh |